Nhảy tới nội dung

Toán 1

Lớp 1 - học kỳ 1

Bài toán đếm số lượng, các số từ 1 đến 9

Quan sát

Tập viết số

Tập đếm

So sánh số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau

Viết dãy số tiến, lùi

Số 0, số 10, chữ số, số có một chữ số, số có hai chữ số

Số 0 là một số đặc biệt trong toán học, là số đại diện cho không có gì, không có giá trị hay số lượng nào cả. Nó được sử dụng để biểu thị sự vắng mặt hoặc sự thiếu hụt của một thứ gì đó.

Số 10 là một số tự nhiên và đã có mặt từ rất lâu trong lịch sử của nhân loại. Số 10 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đếm và đo lường khác nhau trên toàn thế giới.

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là chữ số.

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là số có một chữ số.

10 là số có hai chữ số.

Giải toán bằng cách đếm thực tế, diễn đạt bằng lời văn

Bài toán: Em có 5 quả bóng, em cho bạn của mình 2 quả. Hỏi em còn lại bao nhiêu quả bóng?

Giải: Ban đầu, em có 5 quả bóng. Sau đó, em cho bạn của mình 2 quả bóng. Vậy em còn lại 3 quả bóng.

Bài toán cộng, phép cộng trong phạm vi 10

Bài toán trừ, phép trừ trong phạm vi 10


Lớp 1 - học kỳ 2

Bài toán đo độ dài, các số từ 10 đến 100

(Không có hoặc chỉ sử dụng đơn vị đo là cm)

Đo độ dài bằng thước, bằng gang tay

Ví dụ: Một vật gì đó dài khoảng 5 đơn vị.

Khái niệm điểm, đoạn thẳng

Hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, đo độ dài các cạnh, đơn vị đo độ dài cmcm

Dài hơn, ngắn hơn

So sánh số có hai chữ số

Bảng các số từ 1 đến 100

Bài toán không gian vị trí

Phía trước, phía sau

Phía trên, phía dưới

Bên trong, bên ngoài

Bên phải, bên trái

Phép cộng trong phạm vi 100

Phép cộng hai số có một chữ số

Phép cộng một số có hai chữ số với một số có một chữ số

Phép cộng hai số có hai chữ số

Phép trừ trong phạm vi 100

Phép trừ một số có hai chữ số với một số có một chữ số (không nhớ)

Phép trừ hai số có hai chữ số (không nhớ)


Lớp 2 - học kỳ 1

Khái niệm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, từ 0 đến 100

Dãy số, trục số, số liền trước, số liền sau

(Dãy số là viết số, trục số vẽ thêm một trục)

Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Số lượng nhiều hơn, ít hơn

Phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100

Phép cộng có nhớ một số có hai chữ số với một số có một chữ số

Phép cộng có nhớ hai số có hai chữ số

Phép trừ có nhớ một số có hai chữ số với một số có một chữ số

Phép trừ có nhớ hai số có hai chữ số


Phép nhân, các thành phần phép nhân

Từ cuộc sống đi vào toán học

Phép chia, các thành phần phép chia

Khái niệm hàng nghìn, tròn trăm, tròn chục

Bài toán tách số, so sánh các số có ba chữ số

Phép cộng trừ trong phạm vi 1000

Khái niệm thống kê, phân loại

  • Đếm số bạn học trong nhóm.
  • Đếm số bạn học trong tổ.
  • Đếm số bạn học trong lớp.
  • Đếm số bạn học nam, nữ trong nhóm.
  • Đếm số bạn học nam, nữ trong tổ.
  • Đếm số bạn học nam, nữ trong lớp.
  • Đếm số thành viên gia đình.

Bảng cửu chương

Bài toán tính ngược

Khái niệm phân số

Phép nhân số có hai chữ số và số có một chữ số

Bài toán tăng một số lên một số lần

Phép chia hết, phép chia có dư

Phép chia số có hai chữ số và số có một chữ số

Phép nhân chia trong phạm vi 1000

Bài toán lớn hơn, bé hơn bao nhiêu lần

Khái niệm biểu thức

Chữ số La Mã

Phép toán trong phạm vi 10000

Phép toán trong phạm vi 100000

Bài toán tiền triệu, cộng các số có cùng đơn vị

Bài toán đồng hồ

Các phương pháp thu thập dữ liệu thống kê

Các loại biểu đồ và bảng số cơ bản

Bài toán tính trung bình


Bài toán tìm số hạng

Bài toán tìm số trừ, số bị trừ

Bài toán tìm số chia, số bị chia

Bài toán tính trung bình cộng

Bài toán nhân một số với một tổng

Bài toán nhân một số với một hiệu

Bài toán chia một tổng với một số

Bài toán chia một số cho một số có hai chữ số

Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 10, 100

Dấu hiệu chia hết cho 3, 9

Phân số bằng nhau, rút gọn phân số

So sánh hai phân số, quy đồng mẫu số

Phép cộng trừ phân số

Phép nhân chia phân số


Phân số thập phân và ứng dụng

Hỗn số và ứng dụng

Khái niệm số thập phân